There is no item in your cart
There is no item in your cart
Meyerlukast 10mg là thuốc dạng viên nén bao phim, được sử dụng để dự phòng, điều trị bệnh hen phế quản mạn tính ở trẻ em và người lớn hoặc viêm mũi dị ứng theo mùa.
Meyerlukast 10mg có thành phần chính Montelukast được bác sĩ chỉ định sử dụng trong các trường hợp sau:
Phòng ngừa và điều trị lâu dài bệnh hen suyển ở người lớn và thanh thiêu niên từ 15 tuổi trở lên.
Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn.
Các tác dụng không mong muốn trong hậu mãi được liệt kê dưới đây theo các hệ cơ quan và tần suất. Tần suất được ước tính dựa trên các thử nghiệm lâm sàng liên quan. Tần suất được xác định như sau: rất thường gặp (> 1/10), thường gặp (> 1/100 và < 1/10), ít gặp (> 1/1000 và< 1/100), hiếm gặp (> 1/10 000 và < 1/1000) và rất hiếm gặp (< 1/10 000).
Hệ cơ quan | Tác dụng phụ | Tần suất |
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng | Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên* | Rất thường gặp |
Rối loạn Máu và hệ bạch huyết | Tăng nguy cơ chảy máu | Hiếm gặp |
Rối loạn Hệ miễn dịch | Phản ứng quá mẫn bao gồm cả sốc phản vệ | ít gặp |
Thâm nhiễm bạch cầu ưa eosin tại gan | Rất hiếm gặp | |
Rối loạn tâm thần
|
Mơ bất thường bao gồm cả những cơn ác mộng, mất ngủ, mộng du, lo âu, kích động, trầm cảm, kích thích (cáu gắt, bồn chồn, rùng minh) | ít gặp |
Rối loạn tập trung, suy giảm trí nhớ | Hiếm gặp | |
Ảo giác, mất phương hướng, suy nghĩ và có hành vi tự tử. | Rất hiếm gặp | |
Rối loạn Hệ thần kinh trung ương | Chóng mặt, buồn ngủ, dị cảm/giảm nhạy cảm, co giật | ít gặp |
Rối loạn Tim mạch | Đánh trống ngực | Hiếm gặp |
Rối loạn Hô hấp, lồng ngực và trung thất | Chảy máu cam | ít gặp |
Hội chứng Churg-Strauss (CSS) | Rất hiếm gặp | |
Tăng bach cầu ưa eosin ở phổi | Rất hiếm găp | |
Rối loạn Hệ tiêu hóa
|
Tiêu chảy, buồn nôn, nôn | thường gặp |
Khô miệng, khó tiêu | ít gặp | |
Rối loạn Gan mật | Nồng độ transaminase huyết thanh (AST, ALT) tăng cao | Thường gặp |
Viêm gan (bao gồm cả ứ mật, tổn thương tế bào gan và tổn thương gan dạng phức tạp) | Rất hiếm gặp | |
Rối loạn Da và mô dưới da | Phát ban* | Thường gặp |
Bầm tím, nổi mề đay, ngứa | ít gặp | |
Phù mạch | Hiếm gặp | |
Hồng ban nút, hồng ban đa dạng | Rất hiếm gặp | |
Rối loạn cơ xương khớp và các mô liên kết | Đau khớp, đau cơ bao gồm chuột rút | ít gặp |
Rối loạn chung | Sốt** | Thường gặp |
Suy nhược/mệt mỏi, khó chịu, phù nề | ít gặp |
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai:
Phụ nữ cho con bú:
* Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:
Người lái xe hay vận hành máy móc cẩn thận trong khi sử dụng thuốc vì thuốc có thể gây kích động, hoa mắt, mệt mỏi.
Bảo quản: Trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C.
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Meyer-BPC
Nơi sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Việt Nam)
Montelukast có thể gây nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, phát ban, sốt, mơ bất thường, mất ngủ, lo âu, chóng mặt, chảy máu cam, đau khớp và đau cơ. Nếu gặp tác dụng phụ nghiêm trọng, nên liên hệ với bác sĩ ngay.
Chưa có nghiên cứu đầy đủ và được kiểm soát tốt ở phụ nữ có thai. Do đó, chỉ nên dùng montelukast nếu thật sự cần thiết. Chưa biết montelukast có được bài tiết vào sữa mẹ hay không nên cần thận trọng khi dùng montelukast ở người mẹ đang cho con bú.
Dược sĩ Huỳnh Thị Ngọc Hiền, Giám đốc Công ty TNHH MTV Dược Phẩm - Thiết Bị Y Tế Ngọc Hiền, là một chuyên gia trong lĩnh vực dược phẩm và thiết bị y tế. Với kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn sâu rộng, đã góp phần mang đến những sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao cho cộng đồng. Công ty Ngọc Hiền, tọa lạc tại địa chỉ 37D Hải Thượng Lãn Ông, khóm 6, phường 6, TP Cà Mau, luôn nỗ lực cung cấp những giải pháp tối ưu cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe của người dân.